DECUONG.VN Chia Sẻ Cương Ôn Luyện Thi Các Lớp

Câu 1. Phát biểu nào sau đây đúng ?

A.  Trong điều kiện thường, NH3 là khí không màu, mùi khai.

B. Khí NH3 nặng hơn không khí.

C. Khí NH3 dễ hoá lỏng, ít tan trong nước.

D. Amophot là hỗn hợp các muối:  NH4H2PO4 và NH4NO3

Câu 2.  Hiện tượng xảy ra khi cho Na vào dung dịch CuSO4 là 

A.  có khí thoát ra, xuất hiện kết tủa xanh, sau đó kết tủa tan.

B. dung dịch mất màu xanh, xuất hiện Cu màu đỏ.

C. có khí thoát ra, xuất hiện kết tủa xanh, sau đó kết tủa không tan.

D. dung dịch có màu xanh, xuất hiện Cu màu đỏ.

Câu 3.  Bốn kim loại K, Al, Fe và Ag được ấn định không theo thứ tự là X, Y, Z, và T. Biết rằng X và Y được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy; X đẩy được kim loại T ra khỏi dung dịch muối và Z tác dụng được với dung dịch H2SO4 đặc nóng nhưng không tác dụng được với dung dịch H2SO4 đặc nguội.  Các kim loại X, Y, Z, và T theo thứ tự là

A.   Al, K, Fe, và Ag.                B.  K, Fe, Al và Ag.             

C.  K, Al, Fe và Ag.                D. Al, K, Ag và Fe.

Câu 4. Thí nghiệm nào sau đây thu được kim loại sau khi phản ứng kết thúc? 

A.   Cho Fe vào dung dịch CuSO4.        B.  Cho Zn vào dung dịch FeCl3 (dư).

C.  Nhiệt phân Cu(NO3)2.            D.  Cho Ba vào dung dịch CuSO4 (dư).

Câu 5.  Cho các hợp kim sau: Cu–Fe (I); Zn – Fe (II); Fe–C (III); Sn–Fe (IV). Khi tiếp xúc với dung dịch chất điện li thì  hợp kim mà trong đó Fe bị ăn mòn điện hóa trước là

A.  I, II và III.        B. I, II và IV.        C. I, III và IV.        D. II, III và IV.

Câu 6. Cho dãy các chất: NH4Cl, (NH4)2SO4, NaCl, MgCl2, FeCl2, AlCl3. Số chất trong dãy tác dụng với lượng dư dung dịch Ba(OH)2 tạo thành kết tủa là

A.  5.            B. 4.            C. 1.            D. 3.

Câu 7. Anken X có công thức cấu tạo: CH3–CH2–C(CH3)=CH–CH3. Tên gọi của X là

A.  isohexan.        B. 3-metylpent-3-en.    C. 3-metylpent-2-en.    D. 2-etylbut-2-en.

Câu 8. Có bao nhiêu hợp chất hữu cơ có công thức phân tử C7H8O vừa tác dụng với Na, vừa tác dụng với NaOH?

A.  1.            B. 2.            C. 3.            D. 4.

Câu 9. Phát biểu nào sau đây sai?

A.  Anđehit là hợp chất chỉ có tính khử.

B. Anđehit cộng hiđro tạo thành ancol bậc một.

C. Anđehit tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 sinh ra Ag.

D. Anđehit no, đơn chức, mạch hở có công thức phân tử tổng quát CnH2nO (n ≥ 1).

Câu 10. Thủy phân hoàn toàn tinh bột trong môi trường axit, thu được chất nào sau đây?

A.  Glucozơ.        B. Saccarozơ.        C. Xenlulozơ.        D. Fructozơ.

Câu 11. Tơ nitron dai, bền với nhiệt, giữ nhiệt tốt, thường được dùng để dệt vải và may quần áo ấm. Trùng hợp chất nào sau đây tạo thành polime dùng để sản xuất tơ nitron?

A.  CH2=CH–CN.                B. CH2=CH–CH3.       

C. H2N–[CH2]5–COOH.            D. H2N–[CH2]6–NH2.

Câu 12. Dẫn luồng khí CO dư qua hỗn hợp CuO, Al2O3, CaO, MgO có số mol bằng nhau (nung nóng ở nhiệt độ cao) thu được chất rắn M. Hòa tan M vào nước dư còn lại chất rắn X. Thành phần của X gồm (biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn)

    A.  Cu, Al2O3, MgO.    B. Cu, Mg.        C. Cu, Mg, Al2O3.    D. Cu, MgO.

Câu 13. Cho muối X tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được dung dịch chứa hai chất tan. Mặt khác, khi cho m gam dung dịch X tác dụng với m gam dung dịch Ba(OH)2, thu được 2m gam dung dịch Y. Công thức của X là

    A.  KHS.        B. NaHSO4.        C. NaHS.        D. KHSO3.

Câu 14. Cho các phát biểu sau:

(a) Ở điều kiện thường, các kim loại Na, K, Ca và Ba khử được nước giải phóng khí H2.

(b) Có thể dùng CO2 để dập tắt các đám cháy magiê, nhôm.

(c) Cho CrO3 vào dung dịch NaOH loãng dư, thu được dung dịch có màu da cam.

(d) Phèn chua có công thức là Na2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.

(e) Trong môi trường kiềm, muối crom (III) bị những chất oxi hóa mạnh oxi hóa thành muối 

crom (VI).

Số phát biểu đúng  là

    A.  4.            B. 3.            C. 2.            D. 1.

Câu 15. Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp X gồm x mol Fe, y mol Cu, z mol Fe2O3, và t mol Fe3O4 trong dung dịch HCl không thấy khí bay ra, dung dịch thu được chỉ chứa 2 muối. Mối quan hệ giữa số mol các chất có trong hỗn hợp X là 

        A.  x + y = 2z + 2t.    B. x + y = z + t.    C. x + y = z + 2t.    D. x + y = 2z + 3t.

Câu 16. Thực hiện các thí nghiệm sau:

(a) Đốt dây kim loại Fe dư trong khí Cl2.

(b) Cho Fe3O4 vào dung dịch HNO3 (loãng, dư).

(c) Đốt nóng hỗn hợp Fe và S (trong chân không).

(d) Cho kim loại Fe vào lượng dư dung dịch HCl.

(e) Cho 1,5x mol Fe tan hết trong dung dịch chứa 5x mol HNO3 (NO là sản phẩm khử duy nhất).

(f) Cho 0,1 mol Fe3O4 vào dung dịch chứa 0,03 mol HNO3 và HCl (dư), (NO là sản phẩm khử duy nhất).

Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn,  bao nhiêu thí nghiệm có thu được muối sắt(II)?

A.  5.            B. 2.            C. 3.            D. 4.

Câu 17. Cho ba hiđrocacbon X, Y, Z lần lượt tác dụng với dung dịch KMnO4, thu được kết quả: X chỉ làm mất màu dung dịch khi đun nóng, Y làm mất màu ngay ở nhiệt độ thường, Z không phản ứng. Dãy các chất X, Y, Z là 

A.  Stiren, toluen, benzen.             B. Etilen, axetilen, metan. 

C. Toluen, stiren, benzen.             D. Axetilen, etilen, metan. 

Câu 18. Khi cho axit axetic tác dụng với ancol isoamylic (xt H2SO4 đặc, t0), thu được một este có mùi thơm của chuối chín (dầu chuối). Công thức của este đó là

    A.  CH3COOCH2CH2CH(CH3)2.        B. CH3COOCH2CH2CH2CH2CH3.

    C. CH3CH2CH2CH2COOC2H5.        D. (CH3)2CHCH2CH2COOC2H5.

Câu 19.  Dãy gồm các chất được xếp theo chiều tính bazơ giảm dần từ trái sang phải là     

A.  CH3NH2, NH3, C6H5NH2.         B. CH3NH2, C6H5NH2, NH3.     

C. C6H5NH2, NH3, CH3NH2.             D. NH3, CH3NH2, C6H5NH2.

Câu 20. Có các phát biểu sau về saccarozơ

        (a) là polisaccarit.

        (b) là chất kết tinh, không màu. 

        (c) khi thuỷ phân tạo thành glucozơ và fructozơ. 

        (d) tham gia phản ứng tráng bạc. 

        (e) phản ứng với Cu(OH)2.

Các phát biểu đúng là

A.  (c), (d), (e).        B. (a), (b), (c), (d).          C. (a), (b), (c), (e).      D. (b), (c), (e).

Câu 21. Sản phẩm hữu cơ của phản ứng nào sau đây không dùng để chế tạo tơ tổng hợp ?

A.  Trùng ngưng axit ε-aminocaproic.        

B. Trùng hợp vinyl xianua. 

C. Đồng trùng ngưng hexametylenđiamin với axit ađipic.

D. Trùng hợp metyl metacrylat.

Câu 22. Nung nóng bình kín chứa x mol hỗn hợp NH3 và O2 (có xúc tác Pt) để chuyển toàn bộ NH3 thành NO. Làm nguội và thêm nước vào bình, lắc đều, thu được 1 lít dung dịch HNO3 có pH = 1, còn lại 0,25x mol khí O2. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của x là

    A.  0,1.            B. 0,4.            C. 0,3.            D. 0,2.

Câu 23. Trong một cốc nước chứa x mol Ca2+, z mol Cl− và t mol HCO3−.  Nếu chỉ dùng nước vôi trong nồng độ p mol/l để làm giảm độ cứng trong cốc, thì khi cho V lít nước vôi trong vào, độ cứng của nước trong bình là bé nhất, biết z = t. Biểu thức liên hệ giữa V, x và p là

        A.  V = 2x/p.              B. V = x/2p.           C. V = 3x/2p.                 D. V = x/p.

Câu 24. Cho Zn dư vào dung dịch gồm HCl; 0,07 mol NaNO3 và 0,10 mol KNO3. Sau khi các phản ứng kết thúc, thu được dung dịch X chứa m gam muối; 0,125 mol hỗn hợp khí Y gồm hai khí không màu, trong đó có một khí hóa nâu trong không khí. Tỉ khối của Y so với H2 là 12,2. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?

A.  77,2.        B. 75,1.        C. 64,0.        D. 76,0.

Decuong.vn

@if (!string.IsNullOrEmpty(Model.UrlShopee)) {
}