DECUONG.VN Chia Sẻ Cương Ôn Luyện Thi Các Lớp

Câu 1: Cho các thí nghiệm sau:

(1) Cho Cu vào dung dịch FeCl3

(2) Cho mẫu Na vào dung dịch CuSO4

(3) Vỏ táu biển bằng thép được gắn miếng Zn ở phần ngập trương nước biển

(4) Cho hợp kim Cu- Ag vào dung dịch CuCl2

(5) Để đồ vật bằng thép phủ sơn rất kín ngoài không khí ẩm

(6) Cho một miếng gang vào dung dịch nước vôi trong

Những thí nghiệm xảy ra ăn mòn điện hoá là

     A. (3), (4), (6).            B. (3), (4), (5).            C. (1), (2), (4).        D. (3), (6).

Câu 2: Geranial (3,7-đimetylocta-2,6-đienal) có trong tính dầu sả có tác dụng sát trùng, giảm mệt mỏi, chống căng thẳng,…Để phản ứng hoàn toàn với 28,5 gam geranial cần tối đa bao nhiêu gam brom trong CCl4?

A. 60 gam.    B. 30 gam.    C. 90 gam.    D. 120 gam.

Câu 3: Thực hiện các thí nghiệm sau:

     (1) Nhiệt phân AgNO3 

(2) Nung FeS2 trong không khí

(3) Nhiệt phân KNO3

(4) Cho dung dịch AlCl3 vào dung dịch NaOH (dư)

(5) Cho Fe và dung dịch CuSO4            

(6) Cho Zn vào dung dịch FeCl3 (dư)

(7) Cho Mg dư vào dung dịch FeCl3

(8) Cho Ba dư vào dung dịch CuSO4

Số thí nghiệm thu được kim loại sau kh các phản ứng kết thúc là

    A. 3.    B. 4.    C. 5.    D. 2.

Câu 4: Phản ứng nào sau đây không có khí thoát ra?

    A. Cho phân đạm urê vào dung dịch xút.             B. Dẫn khí ozon vào dung dịch KI. 

    C. Cho Si vào dung dịch xút loãng. D. Cho dung dịch bari hiđroxit vào dung dịch natri hiđrocacbonat.

Câu 5: Hợp chất C4H11N có x đồng phân cấu tạo amin bậc 2, muối amoni C2H7NO2 có y đồng phân cấu tạo. Giá trị (x + y) là

    A. 5.    B. 3.    C. 4.    D. 6.

Câu 6: Trong các viên than tổ ong, người ta phải tạo ra các hàng lỗ rỗng nhằm:

    A. Làm giảm diện tích tiếp xúc giữa than đá và oxi không khí, giúp than cháy đều và hết.    

    B. Làm tăng quá trình thoát khí CO, CO2 giúp than dễ cháy.      

    C. Làm tăng diện tích tiếp xúc giữa than đá và oxi không khí, giúp than cháy đều và hết.

    D. Tiết kiệm than.

Câu 7: Cho các phát biểu sau:

    (1) Khí CO2 gây ra hiệu ứng nhà kính        

(2) SO2 gây ra hiện tượng mưa axit.

    (3) Khí được thải ra khí quyển, freon (chủ yếu CFCl3, và CF2Cl2) phá hủy tầng ozon

(4) Moocphin và cocain là các chất gây nghiện

    (5) Khí hidro thuộc loại nhiện liệu sạch, không gây ô nhiễm môi trường

    Số phát biểu đúng là 

    A. 3.    B. 5.    C. 2.    D. 4.

Câu 8: Ở điều kiện thường, chất nào sau đây phản ứng với dung dịch KMnO4 loãng?

A. Etyl axetat.    B. Axit stearic.    C. Stiren.     D. Toluen.

Câu 9: Chất rắn X màu đen, không tan trong nước. Ở nhiệt độ cao, X bị CO hoặc H2 khử. Chất X là

A. Al2O3

B. CuO

C. CaO

D. Fe2O3.

Câu 10: Trường hợp nào sau đây không xảy ra phản ứng hóa học?

Sục khí H2S vào dung dịch FeCl2.

Cho Fe vào dg H2SO4 loãng, nguội.

Sục khí H2S vào dung dịch CuCl2.

Sục khí Cl2 vào dung dịch FeBr3.

Câu 11: Polime có cấu trúc mạng không gian (mạng lưới) là

    A. PE.    B. Amilopectin.    C. PVC.    D. Nhựa bakelit.

Câu 12: Trong các khoáng chất của canxi, chất nào có thể dung trực tiếp làm phân bón?

    A. Đôlômit.    B. Đá vôi.    C. Apatit.    D. Thạch cao.

Câu 13: Trong danh mục tiêu chuẩn vệ sinh đối với lương thực, thực phẩm. Bộ y tế qui định có 5 chất ngọt nhân tạo được dung trong chế biến lương thực, thực phẩm, nhưng có qui định liều lượng sử dụng an toàn. Thí dụ chất Acesulfam K, liều lượng có thể chấp nhận được là 0 – 15 mg/kg trọng lượng cơ thể mỗi ngàyg. Như vậy, một người nặng 60 kg, trong một ngày có thể dung lượng chất này tối đa là

A. 12 mg

B. 900 mg

C. 1500 mg

D. 10 mg.

Câu 14: Ancol nào sau đây có số nguyên tử cacbon nhiều hơn số nhóm –OH?

    A. Etilen glicol.    B. Ancol etylic.    C. Ancol metylic.    D. Glixerol.

Câu 15: Phát biểu nào sau đây đúng?

Tơ nitron thuộc loại poliamit.

Thành phần chính của nước mía là glucozơ

Trong phân tử anilin có 3 nguyên tử cacbon.

Ở điều kiện thường, glixin là chất rắn.

Câu 16: Dung dịch X chứa a mol Na+; b mol HCO3-;  c mol CO32- và d mol SO42-. Để tạo kết tủa lớn nhất, người ta phải dùng 100 ml dung dịch Ba(OH)2 xM. Biểu thức tính x theo a và b là

A.             B.             C.         D. 

Câu 17: Cho m gam Fe vào dung dịch AgNO3 dư. Sau phản ứng hoàn toàn thu được 0,15 mol Ag. Giá trị của m là 

    A. 2,8.                    B. 8,4.                              C. 5,6.                   D. 4,2.

Câu 18: Cho các phát biểu sau:

(1) Hàm lượng glucozơ không đổi trong máu người là khoảng 0,1%.

(2) Có thể phân biệt glucozơ và fructozơ bằng phản ứng tráng bạc.

(3) Thủy phân hoàn toàn tinh bột, xelulozơ, saccarozơ đều cho cùng một loại monosaccarit.

(4) Glucozơ là chất dinh dưỡng, sán xuất tơ nhân tạo và chế tạo thuốc súng không khói.

(5) Nhỏ dung dịch iot vào ống nghiệm đựng dung dịch hồ tinh bột, ống nghiệm đựng dung dịch hồ tinh bột 

Decuong.vn

@if (!string.IsNullOrEmpty(Model.UrlShopee)) {
}