DECUONG.VN Chia Sẻ Cương Ôn Luyện Thi Các Lớp

Đối với tất cả học sinh từ lớp 8, 9, 10, 11, 12 thì bảng nguyên tử khối hóa học đóng một vai trò rất quan trọng. Để làm được bài tập tính toán, các em cần phải nắm vững được nguyên tử khối của các chất do vậy bảng nguyên tử khối sẽ là tài liệu vô cùng quan trọng.

Bảng nguyên tử khối Hóa lớp 8 đầy đủ nhất

Bảng nguyên tử khối Hóa lớp 8 đầy đủ nhất.

Bảng nguyên tử khối chính xác, đầy đủ nhất

Số p

Tên nguyên tố 

Ký hiệu hóa học

Nguyên tử khối 

Hóa trị

1

Nguyên tử khối của Hiđro

H

1

I

2

Nguyên tử khối của Heli

He

4

 

3

Nguyên tử khối của Liti

Li

7

I

4

Nguyên tử khối của Beri

Be

9

II

5

Nguyên tử khối của Bo

B

11

III

6

Nguyên tử khối của Cacbon

C

12

IV, II

7

Nguyên tử khối của Nitơ

N

14

III,II,IV,…

8

Nguyên tử khối của Oxi

 O

16

II

9

Nguyên tử khối của Flo

F

19

I

10

Nguyên tử khối của Neon

Ne

20

 

11

Nguyên tử khối của Natri

Na

23

I

12

Nguyên tử khối của Mg (Magie)

Mg

24

II

13

Nguyên tử khối của Nhôm

Al

27

III

14

Nguyên tử khối của Silic

Si

28

IV

15

Nguyên tử khối của Photpho

P

31

III, V

16

Nguyên tử khối của Lưu huỳnh

S

32

II,IV,VI,…

17

Nguyên tử khối của Clo

Cl

35,5

I,…

18

Nguyên tử khối của Agon

Ar

39,9

 

19

Nguyên tử khối của Kali

K

39

I

20

Nguyên tử khối của Canxi

Ca

40

II

24

Nguyên tử khối của Crom

Cr

52

II,III

25

Nguyên tử khối của Mangan

Mn

55

II,IV,VII,…

26

Nguyên tử khối của Sắt

Fe

56

II,III

29

Nguyên tử khối của Đồng

Cu

64

I,II

30

Nguyên tử khối của Kẽm

Zn

65

II

35

Nguyên tử khối của Brom

Br

80

I,…

47

Nguyên tử khối của Ag (Bạc)

Ag

108

I

56

Nguyên tử khối của Bari

Ba

137

II

80

Nguyên tử khối của Thuỷ ngân

Hg

201

I,II

82

Nguyên tử khối của Chì

Pb

207

II,IV

Bảng nguyên tử khối hóa học chuẩn đầy đủ

Dưới đây là bảng nguyên tử khối hóa học chuẩn mới nhất, những thông tin trong bảng này dễ hiểu hơn nhiều so với bảng tuần hoàn nguyên tố hóa học.

chia se link tai bang nguyen tu khoi hoa hoc 3 JPG

chia se link tai bang nguyen tu khoi hoa hoc 4 JPG

chia se link tai bang nguyen tu khoi hoa hoc 5 JPG

chia se link tai bang nguyen tu khoi hoa hoc 6 JPG

chia se link tai bang nguyen tu khoi hoa hoc 7 JPG

chia se link tai bang nguyen tu khoi hoa hoc 8 JPG

chia se link tai bang nguyen tu khoi hoa hoc 9 JPG

Phương pháp học thuộc bảng nguyên tử khối hóa học dễ dàng

Trong phần này mình xin chia sẻ đến các bạn cách học thuộc bảng nguyên tử khối hóa học dễ dàng nhất thông qua các bài bài thơ về nguyên tử khối. Các bạn cùng tham khảo.

1. Bài ca nguyên tử khối số 1

Hiđro số 1 khởi đi
Liti số 7 ngại gì chí trai
Cacbon bến nước 12
Nitơ 14 tuổi ngày hoa niên
Oxi 16 khuôn viên
Flo 19 lòng riêng vương sầu
Natri 23 xuân đầu
Magie 24 mong cầu mai sau
Nhôm thời 27 chí cao
Silic 28 lòng nào lại quên
Photpho 31 lập nên
32 nguyên tử khối tên Lưu huỳnh
Clo 35,5 tự mình
Kali 39 nhục vinh chẳng màn
Canxi 40 thẳng hàng
52 Crom chuỗi ngày tàn phải lo
Mangan song ngũ(55) so đo
Sắt thời 56 đừng cho trồng trềnh
Coban 59 cồng kềnh
Kẽm đồng 60 lập nền có dư
Đồng 63,6
Kẽm 65,4
Brom 80 chín thư riêng phần
Stronti 88 đồng cân
Bạc 108 tăng lần số sai
Catmi một bách mười hai(112)
Thiếc trăm mười chín(119) một mai cuộc đời
Iot 127 chẳng dời
Bari 137 sức thời bao lâm
Bạch kim 195
Vàng 197 tiếng tăng chẳng vừa
Thủy ngân 2 bách phẩy 0 thừa(200,0)
Chì 2 linh 7(207) chẳng ưa lửa hồng
Rađi 226 mong
Bismut 2 trăm linh 9 cứ trông cậy mình(209)
Bài thơ nguyên tử phân minh
Lòng này đã quyết tự tin học hàn

2. Bài ca nguyên tử khối số 2

Hai ba Natri (Na=23)
Nhớ ghi cho rõ
Kali chẳng khó
Ba chín dễ dàng (K=39)
Khi nhắc đến Vàng
Một trăm chín bảy (Au=197)
Oxi gây cháy
Chỉ mười sáu thôi (O=16)
Còn Bạc dễ rồi
Một trăm lẻ tám (Ag =108)
Sắt màu trắng xám
Năm sáu có gì (Fe=56)
Nghĩ tới Beri
Nhớ ngay là chín (Be=9)
Gấp ba lần chín
Là của anh Nhôm (Al=27)
Còn của Crôm
Là năm hai đó (Cr=52)
Của Đồng đã rõ
Là sáu mươi tư (Cu =64)
Photpho không dư
Là ba mươi mốt (P=31)
Hai trăm lẻ một
Là của Thủy Ngân (Hg=201)
Chẳng phải ngại ngần
Nitơ mười bốn (N=14)
Hai lần mười bốn
Silic phi kim (Si=28)
Can xi dễ tìm
Bốn mươi vừa chẵn (Ca=40) Mangan vừa vặn
Con số năm lăm (Mn=55)
Ba lăm phẩy năm
Clo chất khí (Cl=35.5)
Phải nhớ cho kỹ
Kẽm là sáu lăm (Zn=65)
Lưu huỳnh chơi khăm
Ba hai đã rõ (S=32)
Chẳng có gì khó
Cacbon mười hai (C=12)
Bari hơi dài
Một trăm ba bảy (Ba=137)
Phát nổ khi cháy
Cẩn thận vẫn hơn
Khối lượng giản đơn
Hiđrô là một (H=1)
Còn cậu Iốt
Ai hỏi nói ngay
Một trăm hai bảy (I=127)
Nếu hai lẻ bảy
Lại của anh Chì (Pb =207)
Brôm nhớ ghi
Tám mươi đã tỏ (Br = 80)
Nhưng vẫn còn đó
Magiê hai tư (Mg=24)
Chẳng phải chần trừ
Flo mười chín (F=19).

Cách tính phân tử khối của hợp chất hóa học

Để tính phân tử khối hay còn được gọi là cách tính khối lượng mol của hợp chất hóa học, chúng ta cần phải biết được chất đó được cấu tạo nên bởi nguyên tố nào. Từ nguyên tố cấu tạo chúng ta biết được nguyên tử khối của nguyên tố đó là bao nhiêu và phân tử khối của hợp chất hóa học đó được tính bằng cách lấy tổng nguyên tử khối của các nguyên tố cấu tạo nên nhân với chỉ số đi kèm trong công thức hóa học.

Cách tính phân tử khối tổng quát

Xét một chất tổng quát có công thức hóa học là AaBb
Trong đó:
- A, B là nguyên tố hóa học cấu tạo nên hợp chất trên.
- a, b là số lượng nguyên tử của mỗi nguyên tố tương ứng.
Phân tử khối của hợp chất trên được tính như sau:
Phân tử khối = [Nguyên tử khối của]A x a + [Nguyên tử khối của]x b
- x là dấu nhân.

Bài toán tính phân tử khối của các hợp chất hóa học

Ví dụ 01: Tính phân tử khối của hợp chất hóa học:
- Đồng (II) Oxit có công thức hóa học là CuO
- Nhôm (III) Oxit có công thức hóa học là Al2O3
- Natri Sunfat có công thức hóa học là Na2SO4
- Sắt (II) Oxit có công thức hóa học là FeO
- Sắt (III) Oxit có công thức hóa học là Fe2O3
- Sắt từ Oxit có công thức hóa học là Fe3O4

👉 Như vây, bài viết trên mình đã chia sẻ bảng nguyên tử khối hóa học của các nguyên tố, các bạn có thể tham khảo và ghi nhớ từng nguyên tử để ứng dụng cho quá trình học tập và làm bài tập. Ngoài ra, mình có hướng dẫn phương pháp học cực kỳ dễ nhớ. Chúc các bạn thành công.

Decuong.vn