DECUONG.VN Chia Sẻ Cương Ôn Luyện Thi Các Lớp

Bài tập toán lớp 2 theo từng chuyên đề có đáp án, kèm lời giải rất chi tiết giúp các em học sinh lớp 2 dễ dàng ôn tập, hệ thống lại kiến thức, luyện giải đề hiệu quả hơn để ngày càng học tốt môn Toán hơn.

Câu 1: Các số 357, 565, 429, 678 được xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là:

A. 357, 429, 565, 678

C. 357, 565, 678, 429

B. 678, 565, 429, 357

D. 678, 429, 327, 565

Câu 2: Trong phép tính 5 x 4 = 20 thì 4 được gọi là

A. Tích
B. Thừa số
C. Số chia
D. Thương

Câu 3: >,<,=

537 ☐ 497

365 ☐ 300 + 60 + 5

Câu 4: Số?

2km = …………… m

70 cm = ………… dm

Câu 5: Mỗi hàng có 2 học sinh. Hỏi 5 hàng như vậy có bao nhiêu học sinh?

Trả lời: Số học sinh 5 hàng như vậy có là……. học sinh.

Câu 6: Nối ?

Câu 6

Câu 7: Đặt tính rồi tính

358 + 214 845 - 120 236 + 523 880 - 54

…………………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………….

Câu 8: Tính:

420 + 53 – 212 =

…………………………………

…………………………………

1000 – 400 + 99 =

…………………………………

…………………………………

Câu 9: Cho các số 2, 5,10. Em hãy lập các phép tính nhân, chia thích hợp từ ba số đã cho.

…………………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………….

Câu 10: Một cửa hàng buổi sáng bán được 345kg gạo, buổi chiều bán được nhiều hơn buổi sáng 136 kg gạo. Hỏi buổi chiều cửa hàng đó bán được bao nhiêu ki- lô- gam gạo?

…………………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………….

Bài 10: Đặt tính rồi tính:

35+40

............

............

............

86-52

............

............

............

73-53

............

............

............

5+62

............

............

............

33+55

............

............

............

88-6

............

............

............

Bài 11: Viết các số: 50; 48; 61; 58; 73; 84 theo thứ tự từ lớn đến bé:

……………………………………………

……………………………………………

Bài 12:

Một băng giấy dài 96 cm, em cắt bỏ đi 26 cm. Hỏi băng giấy còn lại dài bao nhiêu cm?

Bài giải

……………………………………………

……………………………………………

…………………………………………….

Bài 13:

Mẹ nuôi gà và vịt, tất cả có 48 con, trong đó có 23 con gà. Hỏi mẹ nuôi bao nhiêu con vịt?

Bài giải

……………………………………………

……………………………………………

…………………………………………….

Bài 14: > = <

a. 45 - 24.....17 + 10

24 + 35.....56 - 36

6 + 4.......7 + 2

b. 32 + 16......20 + 28

37 - 17......56 - 36

10 - 2........10 - 1

Câu 15: Điền số thích hợp vào ô trống

a. 32 + ..... = 65

b. .... + 54 = 87

c. 72 - 24 = ...

d. 35 + 43 < ..... < 90 - 10

Câu 16: Viết số và dấu để có phép tính thích hợp.

     

=

4

 

     

=

8

Câu 17: Điền dấu +; -

15 ..... 5 ...... 2 = 12

17 .......3 ......11 = 3

Câu 18: Tìm một số biết rằng số đó cộng với 40 rồi trừ đi 30 thì được 20.

Lời giải

……………………………………………

……………………………………………

…………………………………………….

Câu 19: Bạn Hà có số kẹo nhiều hơn 7 kẹo nhưng ít hơn 9 kẹo. Hỏi bạn Hà có mấy viên kẹo?

Lời giải

……………………………………………

……………………………………………

…………………………………………….

Câu 20:

Ngày 3 trong tháng là ngày chủ nhật. Hỏi ngày 10 trong tháng đó nhằm ngày thứ mấy?

Trả lời: ………………………………

Câu 21:

Dũng có một số viên bi, Dũng cho Khánh 14 viên bi. Dũng còn lại 15 viên bi. Hỏi lúc đầu Dũng có bao nhiêu viên bi?

Lời giải

……………………………………………

……………………………………………

…………………………………………….

Câu 22:

a) Hình vẽ dưới đây có ..... điểm; có ..... đoạn thẳng

Bộ đề tụ luyện môn toán lớp 2

b) Đọc tên các đoạn thẳng đó: ........................

Câu 23:

Bình có 78 viên kẹo, Bình cho Đào một số viên kẹo, Bình còn lại 52 viên. Hỏi Bình đã cho Đào bao nhiêu viên kẹo?

Lời giải

……………………………………………

……………………………………………

…………………………………………….

Câu 24:

Viết tất cả các số có hai chữ số sao cho số chục cộng với số đơn vị bằng 5

Lời giải

……………………………………………

……………………………………………

…………………………………………….

Câu 25: Số 95 đọc là:

A. Chín năm
B. Chín lăm

C. Chín mươi năm
D. Chín mươi lăm

Câu 26: Số liền trước của 89 là:

A. 80
B. 90

C. 88
D. 87

Câu 27: Số lớn nhất có hai chữ số là:

A. 98
B. 99

C. 11
D. 10

Câu 28: 14 + 2 = … Số cần điền vào chỗ chấm là:

A. 16
B. 20

C. 26
D. 24

Câu 29: Trong phép trừ: 56 – 23 = 33, số 56 gọi là:

A. Số hạng
B. Hiệu

C. Số bị trừ
D. Số trừ

Câu 30: Số thích hợp để điền vào ô trống trong phép tính:

98 – …. = 90 là:

A. 8
B. 9

C. 10
D. 7

Câu 31: 2dm 3cm = …cm

A. 32 cm
B. 23 cm

C. 203 cm
D. 230 cm

Câu 32: Hình bên có mấy hình tam giác?

Bộ đề tụ luyện môn toán lớp 2

A. 2 hình
B. 3 hình
C. 4 hình

Câu 33: Trong một phép trừ, biết hiệu là số bé nhất có hai chữ số mà tổng hai chữ số của nó bằng 6, số trừ bằng 68. Số bị trừ là:

A.73
B. 83

C. 53
D. 37

Bài 34: Đặt tính rồi tính

64 + 27

...................

...................

...................

47 + 39

...................

...................

...................

70 – 52

...................

...................

...................

100 – 28

...................

...................

...................

Bài 35: Khối lớp Hai có 94 học sinh. Khối lớp Ba có ít hơn khối lớp Hai 16 học sinh. Hỏi khối lớp Ba có bao nhiêu học sinh?

Lời giải

……………………………………………

……………………………………………

…………………………………………….

Câu 36: Trong các số sau: 345, 235, 354, 253. Số lớn nhất là:

A. 354               B. 253                C. 345                D. 235

Câu 37: Dãy tính 4 x5 – 2 có kết quả là:

A. 22                  B. 20                 C. 12                  D. 18

Câu 38: Thứ năm tuần này là ngày 10 tháng 5. Hỏi thứ năm tuần sau là ngày bao nhiêu tháng 5?

A. 9                    B. 17                C. 3

Câu 39: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:

A. 2 hình tam giác và 2 hình tứ giác

B. 2 hình tam giác và 3 hình tứ giác

C. 2 hình tam giác và 4 hình tứ giác

Câu 4

Câu 40: Tìm X

X : 2 = 10

A. X = 5              B. X = 8              C. X = 20

Câu 41: Đặt tính rồi tính

342+ 254

………………

………………

………………

789 – 436

………………

………………

………………

68 + 17

………………

………………

………………

92 – 46

………………

………………

………………

Câu 42: Tính

3 x 8 – 12 = 36 : 4 + 81 =

Câu 43:

Mỗi bạn cắt được 3 ngôi sao. Hỏi 6 bạn cắt được tất cả bao nhiêu ngôi sao?

Lời giải

……………………………………………

……………………………………………

…………………………………………….

Câu 44. Kết quả của phép tính 35 + 55 là:

A. 89
B. 90

C. 91
D. 92

Câu 45. Kết quả của phép tính 79 - 23 là:

A. 54
B. 55

C. 56
D. 57

Câu 46. Tuần này, thứ hai là ngày 3 tháng 12. Tuần sau, thứ 2 là ngày nào?

A. Ngày 7 tháng 12
B. Ngày 8 tháng 12

C. Ngày 9 tháng 12
D. Ngày 10 tháng 12

Câu 47. Hình sau có:

Câu 4

A. 2 tam giác
B. 3 tam giác
C. 4 tam giác
D. 5 tam giác

Câu 48. Trong phép cộng có tổng bằng 16, số hạng thứ nhất bằng 9. Hỏi số hạng thứ hai bằng bao nhiêu?

A. 4
B. 5

C. 6
D. 7

Câu 49. Số liền trước của 83 là số nào?

A. 81
B. 82

C. 84
D. 85

Câu 50. Đặt tính rồi tính

a, 25 + 9

b, 100 - 16

Câu 51. Tìm x

a) x + 5 = 22

b) x - 15 = 25

Câu 52. Bao gạo nặng 24 kg, bao ngô nhẹ hơn bao gạo 7 kg. Hỏi bao ngô cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam?

Câu 53. Em hãy tính hiệu của số nhỏ nhất có hai chữ số và số lớn nhất có một chữ số.

Câu 54: (1 điểm) Số lớn nhất trong các số: 989; 199; 879; 950 là:

A. 989
B. 199

C. 879
D. 950

Câu 55: (1 điểm) Kết quả của phép tính: 243 + 716 =?

A. 969
B. 959

C. 559
D. 569

Câu 56: (1 điểm) Số bị chia và số chia lần lượt là 36 và 4. Vậy thương là:

A. 40
B. 32

C. 9
D. 8

Câu 57: (1 điểm) Số liền sau của số lớn nhất có ba chữ số là:

A. 100
B. 111

C. 999
D. 1000

Câu 58: (1 điểm) 1km = …m?

A. 10m
B. 20m

C. 100m
D. 1000m

Câu 59: (1 điểm) Hình tứ giác bên có chu vi là:

Hình tứ giác

A.15cm
B. 10cm
C. 11cm
D. 12cm

Câu 60: (2 điểm) Đặt tính rồi tính:

532 + 245

.................

.................

.................

351+ 46

.................

.................

.................

972 – 430

.................

.................

.................

589 – 35

.................

.................

.................

Câu 61: (2 điểm). Lớp em có 32 bạn, cô giáo chia đều thành 4 tổ. Hỏi mỗi tổ có bao nhiêu bạn?

Lời giải

……………………………………………

……………………………………………

…………………………………………….

👉Trên đây là bài tập Toán nâng cao lớp 2 - Có đáp án. Chúc các bạn học tập đạt được điểm cao trong kì thi sắp tới.

➤ Xem thêm: Đề ôn thi môn Toán lớp 2 học kì 2 năm 2022 - Có đáp án
➤ Xem thêm: Đề thi Toán lớp 2 học kì 2 năm 2021 - 2022 có đáp án

Decuong.vn