Bộ đề thi học kì 2 môn Toán lớp 8 năm học 2020 - 2021 sẽ là tài liệu ôn tập vô cùng thú vị và hữu ích để các bạn học sinh ôn tập lại những kiến thức và những dạng bài tập môn Toán cho kì thì học kì 2 sắp diễn ra. Mời các bạn học sinh hãy cùng tham khảo.
Bài 1 (2,5 điểm) : Giải phương trình và bất phương trình sau:
Bài 2 (2,5 điểm) :
Cho biểu thức (ĐKXĐ: )
a) Rút gọn A
b) Tìm các giá trị của x để
Bài 3 (2,0 điểm) : Giải bài toán bằng cách lập phương trình
Một đội thợ mỏ lập kế hoạch khai thác than, theo đó mỗi ngày phải khai thác 40 tấn than. Nhưng khi thực hiện, mỗi ngày đội khai thác được 45 tấn than. Do đó đội đã hoàn thành kế hoạch trước 2 ngày và còn vượt mức 10 tấn than. Hỏi theo kế hoạch đội phải khai thác bao nhiêu tấn than.
Bài 4 (4,5 điểm) : Cho hình chữ nhật ABCD có AD = 6cm; AB = 8cm; hai đường chéo AC và BD cắt nhau tại O. Qua D kẻ đường thẳng d vuông góc với BD, d cắt tia BC tại E.
a) Chứng minh rằng: ΔBDE đồng dạng với ΔDCE
b) Kẻ CH ⊥ DE tại H. Chứng minh rằng: DC2 = CH.DB
c) Gọi K là giao điểm của OE và HC. Chứng minh K là trung điểm của HC và tính tỉ số diện tích của ΔEHC và diện tích của ΔEDB
Bài 5 (0,5 điểm) : Cho tích a.b.c = 1 và
Chứng minh rằng: (a - 1)(b - 1)(c - 1) > 0
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề khảo sát chất lượng Học kì 2
Năm học 2021 - 2022
Môn: Toán 8
Thời gian làm bài: 90 phút
Bài 1 (1,0 điểm) :
Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’. Đường thẳng AA’ vuông góc với các mặt phẳng nào?
Bài 2 (3,0 điểm) : Giải các phương trình sau:
Bài 3 (2,0 điểm) : Một người đi xe máy từ A đến B hết 2 giờ và từ B về A hết 1 giờ 48 phút. Tính vận tốc của xe máy lúc đi từ A đến B, biết vận tốc lúc về lớn hơn vận tốc lúc đi là 4km/h.
Bài 4 (3,0 điểm) : Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH.
a) Chứng minh ΔABC ∼ ΔHBA.
b) Chứng minh AB2 = BH.BC.
c) Tia phân giá của góc ABC cắt AH, AC theo thứ tự tại M và N.
Chứng minh .
Bài 5 (1,0 điểm) : Tìm tất cả các cặp số (x; y) thỏa mãn:
2010x2 + 2011y2 - 4020x + 4022y + 4021 = 0
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề khảo sát chất lượng Học kì 2
Năm học 2021 - 2022
Môn: Toán 8
Thời gian làm bài: 90 phút
Bài 1 (2,0 điểm) :
1) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a) 5(x - y) - y(x - y)
b) x2 - 6x - y2 = 9
2) Cho m > n . Chứng tỏ rằng 2012m - 2013 > 2012n - 2013 .
Bài 2 (3,0 điểm) :
1) Giải các phương trình sau:
2) Giải bất phương trình:
Bài 3 (1,5 điểm) :
Năm nay, tuổi bố gấp 10 lần tuổi Nam. Bố Nam tính rằng sau 24 năm nữa tuổi bố chỉ còn gấp 2 lần tuổi Nam. Hỏi năm nay Nam bao nhiêu tuổi ?
Bài 4 (3,0 điểm) : Cho tam giác ABC có AD là đường phân giác xuất phát từ đỉnh A. Gọi E và F lần lượt là hình chiếu của B và C trên đường thẳng AD. Chứng minh rằng:
1) Tam giác ABE đồng dạng với tam giác ACF.
2) DE . CD = DF . BD
3) Biết và diện tích tam giác BED bằng 24 cm2. Tính diện tích tam giác CFD.
Bài 5 (0,5 điểm) :
Tính giá trị của biểu thức
Câu 1 (4 điểm) : Giải phương trình:
Câu 2 (2 điểm) : Giải bài toán bằng cách lập phương trình:
Một công nhân làm một số sản phẩm dự định trong 5 giờ xong. Lúc đầu mỗi giờ người đó làm được 12 sản phẩm. Sau khi làm được một nửa số lượng sản phẩm được giao, nhờ hợp lý hóa một số thao tác nên mỗi giờ người đó làm thêm được 3 sản phẩm nữa. Vì vậy người công nhân đó hoàn thành sớm hơn dự định 30 phút. Tính số lượng sản phẩm được giao.
Câu 3 (3,5 điểm) : Cho tam giác ABC có trung tuyến AM. Tia phân giác của góc AMB cắt cạnh AB ở D, tia phân giác của góc AMC cắt AC ở E.
1) Chứng minh : DE // BC.
2) Gọi G là giao điểm AM với DE. Chứng minh G là trung điểm của DE. Tìm điều kiện của tam giác ABC để G là trung điểm của AM.
3) Gọi AN là phân giác của góc BAC, (N thuộc BC). Biết AB = 12cm, AC = 16cm, BC = 20cm. Tính diện tích tam giác AMN.
Câu 4 (0,5 điểm) : Tìm nghiệm của phương trình:
6x2 – 2xy = 3y – 11x + 2
Phòng Giáo dục và Đào tạo …..
Đề khảo sát chất lượng Giữa kì 2
Năm học 2021 – 2022
Môn: Toán 8
Thời gian làm bài: 90 phút
Bài 1 (1,5 điểm) : Cho biểu thức
a) Rút gọn P
b) Tính giá trị của P tại
Bài 2 (3,0 điểm) : Giải các phương trình sau
Bài 3 (2,0 điểm) : Giải bài toán sau bằng cách lập phương trình
Lúc 7 giờ sáng một người đi xa máy chở hàng từ A đến B với vận tốc 50km/h. Khi đến B người đó giao hàng trong 15 phút rồi quay trở về A với vận tốc 40km/h. Biết rằng người đó về đến A llucs 9 giờ 30 phút, hãy tính độ dài quãng đường AB.
Bài 4 (3,0 điểm) : Cho ΔABC vuông tại A, biết AB = 21cm, AC = 28cm, phân giác AD (D ∈ BC)
a) Tính độ dài DB, DC
b) Gọi E là hình chiếu của D trên AC. Hãy tính độ dài DE, EC
c) Chứng minh ΔABC đồng dạng với ΔEDC . Tính tỉ số đồng dạng
d) Gọi I là giao điểm các đường phân giác và G là trọng tâm của ΔABC . Chứng minh rằng IG // AC.
Bài 5 (0,5 diểm) : Hãy giải và biện luận phương trình sau theo tham số m
Phòng Giáo dục và Đào tạo …..
Đề khảo sát chất lượng Giữa kì 2
Năm học 2021 – 2022
Môn: Toán 8
Thời gian làm bài: 90 phút
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (1,5 điểm). Chọn đáp án đúng
Câu 1 : Trong các phương trình sau đâu là phương trình bậc nhất một ẩn:
Câu 2 : Điều kiện xã định của phương trình là:
Câu 3 : Phương trình 2x2 – 2x = 0 có tập nghiệm là:
A. S = {0}
B. S = {0;1}
C. S = {-1;0}
D. S = {1}
Câu 4 : Phương trình 2y + m = y -1 nhận y = 3 là nghiệm khi m bằng:
A. 3
B. 4
C. – 4
D. 8
Câu 5 : Biết AD là tia phân giác góc A của ΔABC (D ∈ BC) và AB = 5cm; AC = 10cm; DC = 2cm Khi đó độ dài DB bằng
A. 1cm
B. 2cm
C. 3cm
D. 4cm
Câu 6 : Hai đường chéo của một hình thoi có độ dài là a và b thì diện tích của hình thoi là:
II. PHẦN TỰ LUẬN (8,5 điểm)
Bài 1 (2,5 điểm) : Giải phương trình
Bài 2 (2,5 điểm) : Cho biểu thức
a) Rút gọn biểu thức P
b) Tìm x nguyên để P có giá trị nguyên
Bài 3 (2 điểm) : Một người đi xe máy từ A đến B với vận tốc 30km/h. Khi đến B người đó nghỉ 10 phút rồi quay trở về A với vận tốc 35km/h. Tính quãng đường AB biết thời gian cả đi, về và nghỉ là 6 giờ 40 phút?
Bài 4 (3,5 điểm) : Cho ΔABC có , AB = 30cm , AC = 40cm đường cao AH; BD là phân giác của ; I là giao điểm của AH và BD.
a) Chứng minnh ΔABC đồng dạng với
b) Tính BD, DC
c) Chứng minh BD.IH = BI.AD và AI = AD
d) Chứng minh
Bài 5 (0,5 điểm) : Giải phương trình x(4x – 1)2 (2x – 1) = 9