DECUONG.VN Chia Sẻ Cương Ôn Luyện Thi Các Lớp

Giải bài tập trang 69 SGK toán 5 bài học ngày hôm nay chúng ta sẽ cùng nhau tìm hiểu chi tiết hơn về nội dung này cùng với những hướng dẫn giải toán lớp 5 được cập nhật khá chi tiết và đầy đủ dưới đây.

Giải bài tập Toán lớp 5 SGK trang 69 - Có đáp án chính xác

Lý thuyết

a) Tính rồi so sánh kết quả tính:

    25:425:4 và (25×5):(4×5)(25×5):(4×5)

    4,2:74,2:7 và (4,2×10):(7×10)(4,2×10):(7×10)

    37,8:937,8:9 và (37,8×100):(9×10)(37,8×100):(9×10)

Khi nhân số bị chia và số chia cùng một số khác 00 thì thương không thay đổi.

b) Ví dụ 1: Một mảnh vườn hình chữ nhật có diện tích 57m257m2 , chiều dài 9,5m9,5m. Hỏi chiều rộng của mảnh vườn là bao nhiêu mét?

Ta phải thực hiện phép chia:       57:9,5=?m57:9,5=?m

Ta có:       57:9,5=(57×10):(9,5×10)57:9,5=(57×10):(9,5×10)

                57:9,5=570:9557:9,5=570:95

Thông thường ta đặt tính rồi làm như sau:

• Phần thập phân của số 9,59,5 có một chữ số.

• Viết thêm một chữ số 00 vào bên phải 5757 (số bị chia) được 570570; bỏ dấu phẩy ở số 9,59,5 được 9595.

• Thực hiện phép chia 570:95570:95.

               

Vậy:       5,7:9,5=6(m)5,7:9,5=6(m).

c) Ví dụ 2:      99:8,25=?99:8,25=?

Ta đặt tính rồi làm như sau:

• Phần thập phân của 8,258,25 có hai chữ số.

• Viết thêm hai chữ số 00 vào bên phải 9999 được 99009900; bỏ dấu phẩy ở 8,258,25 được 825825

• Thực hiện phép chia 9900:8259900:825. 

              

Muốn chia một số tự nhiên cho một số thập phân ta làm như sau:

- Đếm xem có bao nhiêu số thập phân ở phần thập phân của số chia thì viết thêm vào bên phải số bị chia bấy nhiêu chữ số 00.

- Bỏ dấu phẩy ở số chia rồi thực hiện phép chia như chia các số tự nhiên.

Đặt tính rồi tính:

a)7:3,5;a)7:3,5;                                            b)702:7,2;b)702:7,2;

c)9:4,5;c)9:4,5;                                            d)2:12,5.d)2:12,5.

Phương pháp giải:

Muốn chia một số tự nhiên cho một số thập phân ta làm như sau:

- Đếm xem có bao nhiêu chữ số ở phần thập phân của số chia thì viết thêm vào bên phải số bị chia bấy nhiêu chữ số 0.0. 

- Bỏ dấu phẩy ở số chia rồi thực hiện phép chia như chia các số tự nhiên.

Bài 2

Tính nhẩm:

a) 32:0,132:0,1                              b) 168:0,1168:0,1

    32:1032:10                                     168:10168:10

c) 934:0,01934:0,01

    934:100934:100

Phương pháp giải:

- Muốn chia một số tự nhiên cho 0,1;0,01;0,001;...0,1;0,01;0,001;... ta chỉ việc thêm vào bên phải số đó lần lượt một, hai, ba, ... chữ số 00.

- Muốn chia một số tự nhiên cho 10;100;1000;...10;100;1000;... ta chỉ việc thêm dấu phẩy vào bên trái chữ số hàng đơn vị lần lượt một, hai, ba, ... hàng.

Lời giải chi tiết:

a) 32:0,1=32032:0,1=320   ;                32:10=3,232:10=3,2   

b) 168:0,1=1680168:0,1=1680  ;            168:10=16,8168:10=16,8              

c) 934:0,01=93400934:0,01=93400  ;         934:100=9,34934:100=9,34

Nhận xét:  a:0,1=a×10;a:0,1=a×10; a:0,01=a×100;a:0,01=a×100; a:0,001=a×1000;...a:0,001=a×1000;....

Muốn chia một số tự nhiên cho 0,1;0,01;0,001;...0,1;0,01;0,001;... ta chỉ việc thêm vào bên phải số đó lần lượt một, hai, ba, ... chữ số 00.

Bài 3

Một thanh sắt dài 0,8m0,8m nặng 16kg16kg. Hỏi một thanh sắt cùng loại dài 0,18m0,18m cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam?

Phương pháp giải:

- Tính cân nặng của thanh sắt dài 1m=1m= cân nặng của thanh sắt dài 0,8m:0,80,8m:0,8.

- Tính cân nặng của thanh sắt dài 0,18m0,18m == cân nặng của thanh sắt dài 1m1m×0,18.×0,18.

Lời giải chi tiết:

Tóm tắt

Thanh sắt 0,8m: 16kg

Thanh sắt 0,18m: ...kg?

Bài giải

Thanh sắt dài 1m1m nặng số ki-lô-gam là:

               16:0,8=20(kg)16:0,8=20(kg)

Thanh sắt dài 0,18m0,18m nặng số ki-lô-gam là: 

              20×0,18=3,6(kg)20×0,18=3,6(kg)

                                         Đáp số: 3,6kg.

👉 Ngoài bài tập Toán trang 69 lớp 5 môn Toán trên, các em học sinh có thể tham khảo môn học tốt Tiếng Việt 5 và bài tập môn Tiếng Việt 5 đầy đủ khác, để học tốt môn Toán và Tiếng Việt hơn và chuẩn bị cho các bài thi đạt kết quả cao.

Baitap24h.com

Mầm mống hay mầm móng là gì

Giải bài tập Toán lớp 5 SGK trang 69

Giải bài tập Toán lớp 5 SGK trang 68

Giải bài tập Toán lớp 5 SGK trang 71

Giải bài tập Toán lớp 5 SGK trang 61, 62

Giải bài tập Toán lớp 5 SGK trang 74

Giải bài tập Toán lớp 5 SGK trang 58

@if (!string.IsNullOrEmpty(Model.UrlShopee)) {
}